Giới thiệu về dịch vụ đăng ký doanh nghiệp của chúng tôi
Đăng ký doanh nghiệp là dịch vụ cơ bản của chúng tôi bao gồm: Đăng ký doanh nghiệp mới, thay đổi đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi, tạm ngừng, giải thể, chấm dứt hoạt động, thông báo mẫu dấu, công bố nội dung ĐKDN và các thủ tục khác có liên quan…
Sau đây, mời các bạn tham khảo quy trình dịch vụ đăng ký doanh nghiệp của chúng tôi!



Quy trình đăng ký doanh nghiệp
Bước 1. Tiếp nhận và xử lý thông tin
Chúng tôi tiếp nhận thông tin cần xử lý của quý khách. Sau đó, chúng tôi lập bản đồ thông tin, xử lý thông tin để đưa ra những giải pháp cụ thể cho từng trường hợp.
Bước 2. Tư vấn các giải pháp
Sau khi xử lý thông tin quý khách hàng cung cấp, chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể cho quý khách những điều cần biết về thủ tục, quy trình làm việc, giải pháp tối ưu để xử lý yêu cầu của quý khách.
Bước 3. Đàm phán và ký kết hợp đồng
Sau khi chốt các phương án làm việc, chúng tôi tiến hành ký kết hợp đồng dịch vụ với quý khách hàng.
Bước 4. Thực hiện dịch vụ
Chúng tôi sẽ đại diện cho quý khách hàng thực hiện các nhiệm vụ cần thiết. Tiếp theo, chúng tôi sẽ cử chuyên viên theo sát và tư vấn cho quý khách hàng các thủ tục liên quan trong suốt quá trình thực hiện dịch vụ.
Bước 5. Thanh lý hợp đồng và hậu mãi
Sau khi thực hiện xong tất cả các thủ tục cần thiết thì chúng tôi sẽ bàn giao tất cả các hồ sơ, giấy tờ, sổ sách cho quý khách hàng lưu trữ tại doanh nghiệp. Đồng thời, chúng tôi cũng bàn giao kết quả dịch vụ. Chúng tôi cam kết đem đến cho quý khách hàng dịch vụ pháp lý tốt nhất!
Bảng giá dịch vụ đăng ký doanh nghiệp
STT | Dịch vụ | Cơ bản | Cao cấp |
1 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đã có MST) | Có | Có |
2 | Khắc dấu tròn doanh nghiệp | Có | Có |
3 | Nộp và nhận thông báo mẫu dấu | Có | Có |
4 | Đăng bố cáo thành lập doanh nghiệp | Có | Có |
5 | Điều lệ công ty + Danh sách thành viên/cổ đông công ty | Có | Có |
6 | Mở và nộp thông báo TK ngân hàng cho doanh nghiệp | Có | |
7 | Đăng ký nộp thuế điện tử theo quy định | Có | |
8 | Kê khai và nộp tờ khai thuế môn bài | Có | |
9 | Thiết lập hồ sơ kê khai thuế ban đầu | Hỗ trợ | Có |
10 | Hỗ trợ thiết kế, in và hướng dẫn sử dụng hóa đơn | Có | |
11 | Nộp và nhận đề nghị áp dụng phương pháp tính thuế | Có | |
12 | Nộp và nhận đề nghị đặt in hóa đơn | Có | |
13 | Nộp thông báo phát hành hóa đơn (không bao gồm phí in ấn) | Có | |
14 | Tư vấn riêng (theo yêu cầu) về pháp luật doanh nghiệp, thuế… | Có | |
15 | Hỗ trợ và hướng dẫn doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ khi cơ quan thuế kiểm tra lần đầu | Có | |
16 | 200 hóa đơn điện tử cho doanh nghiệp và tặng kèm 01 dấu chức danh | Có | |
17 | Kê khai thuế quý đầu | Có | |
18 | Dịch vụ chữ ký số | Hỗ trợ | Có |
19 | Kê khai thuế môn bài năm đầu | Có | Có |
* | Tổng phí thanh toán chưa có VAT (VNĐ) | 1.300.000 | 5.900.000 |
Riêng với gói cơ bản, để hỗ trợ tối đa cho doanh nghiệp, chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn và hướng dẫn MIỄN PHÍ cho khách hàng làm thủ tục kê khai thuế ban đầu và dịch vụ chữ ký số.
Theo nghị định số 22/2020/NĐ-CP (văn bản gốc xem tại đây) thì kể từ 25/02/2020 tất cả các doanh nghiệp mới được thành lập được miễn lệ phí môn bài năm đầu tiên.
Nếu muốn hiểu rõ thời điểm bắt buộc áp dụng hóa đơn điện tử thì quý khách có thể tham khảo Nghị định số 119/2018/NĐ-CP, Thông tư 68/2019/TT-BTC và Công văn 4763/TCT-CS của Tổng cục Thuế ban hành ngày 29/11/2018.
Bảng giá các dịch vụ khác liên quan đến đăng ký doanh nghiệp
STT | Dịch vụ | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Thay đổi tên công ty (tiếng Việt, nước ngoài, viết tắt) | 1.200.000 |
2 | Thay đổi trụ sở chính của công ty (cùng quận) | 1.200.000 |
3 | Thay đổi trụ sở chính của công ty (khác quận) Lưu ý: Không bao gồm chi phí chốt thuế chuyển quận | 1.200.000 |
4 | Thay đổi thông tin người đại diện theo pháp luật | 1.200.000 |
5 | Thay đổi thông tin thành viên công ty TNHH hai thành viên / cổ đông CTCP / chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên | 1.200.000 |
6 | Tăng vốn điều lệ | 1.200.000 |
7 | Thay đổi ngành nghề kinh doanh của công ty | 1.200.000 |
8 | Giảm vốn điều lệ công ty | Tùy từng trường hợp |
9 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp | Tùy từng trường hợp |
STT | Dịch vụ | Đơn giá (VNĐ) |
10 | Thành lập chi nhánh/VPĐD (Công ty mẹ ở Hà Nội) | 1.200.000 |
11 | Thành lập chi nhánh/VPĐD (Công ty mẹ ở các tỉnh khác) | 1.200.000 |
12 | Thành lập địa điểm kinh doanh | 1.000.000 |
STT | Dịch vụ | Đơn giá (VNĐ) |
13 | Thay đổi nội dung hoạt động của Chi nhánh/VPDD/Địa điểm kinh doanh | 800.000 |
STT | Dịch vụ | Đơn giá (VNĐ) |
14 | – Soạn hồ sơ công bố và Đăng thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp lên Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT – Soạn và nộp hồ sơ trả con dấu và giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan Công an | 2.000.000 |
15 | Thanh lý tài sản (nếu có) | 200.000 |
16 | Hủy hóa đơn (nếu có) | 200.000 |
17 | Thực hiện thủ tục đóng mã số thuế cho doanh nghiệp | Tùy từng trường hợp |
STT | Dịch vụ | Đơn giá (VNĐ) |
18 | – Soạn và nộp hồ sơ chấm dứt hoạt động CN/VPĐD lên Phòng ĐKKD – Sở KHĐT – Soạn và nộp hồ sơ trả con dấu và giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan Công an | 1.200.000 |
19 | Thanh lý tài sản (nếu có) | 200.000 |
20 | Thực hiện thủ tục đóng MST cho CN/VPĐD | Tùy từng trường hợp |
STT | Dịch vụ | Đơn giá (VNĐ) |
21 | Soạn và nộp hồ sơ chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh lên Phòng ĐKKD – Sở KHĐT | 800.000 |
STT | Dịch vụ | Đơn giá (VNĐ) |
22 | Tạm ngừng kinh doanh/hoạt động trở lại doanh nghiệp | 650.000 |